FY2026 Boardings

July 1, 2025–June 30, 2026

  • Bus - July 2025

    3,704,070

  • MAX - July 2025

    2,002,179

  • WES - July 2025

    10,780

  • Total - July 2025

    5,717,029

FY2026 Monthly Boardings

  Xe buýt MAX WES Tổng cộng
Jul 2025 3,704,070 2,002,179 10,780 5,717,029

Ước tính lượng hành khách hàng tháng trong năm tài chính hiện tại có thể thay đổi cho đến khi có đợt kiểm toán hàng năm vào mùa thu.

 

Nội trú năm tài chính 2025

Ngày 1 tháng 7 năm 2024–Ngày 30 tháng 6 năm 2025

  • xe buýt - Hàng năm

    42,180,399

  • MAX - Hàng năm

    22,760,092

  • WES - Hàng năm

    124,008

  • Tổng cộng - Hàng năm

    65,064,489

Nội trú hàng tháng năm tài chính 2025

  Xe buýt MAX WES Tổng cộng
Tháng 7 năm 2024 3.363.770 2.065.756 10.296 5.439.822
Tháng 8 năm 2024 3.502.100 2.041.823 10.934 5.554.857
Tháng 9 năm 2024 3.402.900 1.886.921 10.140 5.299.961
Tháng 10 năm 2024 3.812.674 2.095.277 11.730 5.919.681
Tháng 11 năm 2024 3.394.550 1.871.408 8.930 5.274.888
Tháng 12 năm 2024 3.302.755 1.768.205 8.589 5.079.549
Tháng 1 năm 2025 3.462.597 1.760.737 9.933 5.233.267
Tháng 2 năm 2025 3.130.928 1.629.628 9.140 4.769.696
Tháng 3 năm 2025 3.557.937 1.877.476 10.059 5.445.471
Tháng 4 năm 2025 3.775.684 1.919.596 11.308 5.706.588
Tháng 5 năm 2025 3.844.671 1.926.398 11.319 5.782.388
Jun 2025 3.629.833 1.916.867 10.620 5.557.320
FY2025 Total 42,180,399 22,760,092 124,008 65,064,489

Ước tính lượng hành khách hàng tháng trong năm tài chính hiện tại có thể thay đổi cho đến khi có đợt kiểm toán hàng năm vào mùa thu.

 

Nội trú năm tài chính 2024 *

Ngày 1 tháng 7 năm 2023–Ngày 30 tháng 6 năm 2024

  • xe buýt - Hàng năm

    40.659.708

  • MAX - Hàng năm

    21.487.025

  • WES - Hàng năm

    115.935

  • Tổng cộng - Hàng năm

    62.262.668

Nội trú hàng tháng năm tài chính 2024

  Xe buýt MAX WES Tổng cộng
Tháng 7 năm 2023 3.182.360 1.824.607 9.780 5.016.747
Tháng 8 năm 2023 3.404.770 1.848.685 10.994 5.264.449
Tháng 9 năm 2023 3.316.300 1.726.746 9.260 5.052.306
Tháng 10 năm 2023 3.478.790 1.935.175 10.252 5.424.217
Tháng 11 năm 2023 3.132.930 1.869.141 9.513 5.011.584
Tháng 12 năm 2023 3.055.860 1.872.246 8.260 4.936.366
Tháng 1 năm 2024 3.439.098 1.271.135 7.770 4.718.007
Tháng 2 năm 2024 3.662.980 1.403.482 8.799 5.075.287
Tháng 3 năm 2024 3.469.430 1.797.644 9.513 5.276.587
Tháng 4 năm 2024 3.515.220 1.920.742 10.648 5.446.610
Tháng 5 năm 2024 3.611.270 1.970.072 11.066 5.592.408
Tháng 6 năm 2024 3.390.700 2.047.320 10.080 5.448.100
Tổng cộng năm tài chính 2024 40.659.708 21.487.025 115.935 62.262.668

* Điều chỉnh lượng hành khách năm 2023/2024

TriMet báo cáo ước tính lượng hành khách trong năm tài chính cho Cơ sở dữ liệu vận động quốc gia (NTD). Sau các kỳ báo cáo cho năm tài chính 2023 (1 tháng 7 năm 2022–30 tháng 6 năm 2023) và năm tài chính 2024 (1 tháng 7 năm 2023–30 tháng 6 năm 2024), TriMet phát hiện ra lỗi dữ liệu đã ước tính quá cao lượng hành khách đi Tàu MAX Light Rail từ tháng 5 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024. Điều đó dẫn đến tổng số liệu không chính xác về lượng hành khách đi hệ thống TriMet trong cùng khoảng thời gian. TriMet đã thông báo cho NTD về những ước tính quá cao này. NTD thông báo với TriMet rằng báo cáo năm 2023 đã kết thúc và không thể sửa đổi. Đối với ước tính lượng hành khách năm tài chính 2024, NTD đã chấp nhận quyết định của TriMet là không sửa đổi mà giải thích những điểm khác biệt trong Báo cáo NTD thường niên năm tài chính 2025. Dưới đây, TriMet chia sẻ dữ liệu được báo cáo cho NTD và ước tính lượng hành khách đã hiệu chỉnh cho MAX và tổng lượng hành khách tuyến cố định của TriMet trong các năm tài chính 2023 và 2024.

 

Cơ sở dữ liệu vận chuyển quốc gia

  Năm tài chính 2023 Năm tài chính 2024
MAX 21.822.430 23.332.044
Cố định tuyến 57.371.033 64.145.841

TriMet Corrected Boardings

  Năm tài chính 2023 Năm tài chính 2024
MAX 21.682.316 21.487.025
Cố định tuyến 57.295.454 62.262.668

Báo cáo điều tra hành khách

Mùa xuân năm 2025

Mùa thu năm 2024

Mùa xuân năm 2024

Mùa thu năm 2023

Mùa xuân năm 2023

Mùa thu năm 2022

Mùa xuân năm 2022

Mùa thu năm 2021

Mùa xuân năm 2021

Mùa thu năm 2020

Mùa xuân năm 2020

Mùa thu năm 2019

Mùa xuân năm 2019